Tiếng Anh

96 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng nhiều nhất – Download.vn

Chào mừng bạn đến với caodangyduocdanang.edu.vn trong bài viết về 96 cau tieng anh giao tiep duoc su dung nhieu nhat chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Tổng hợp 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất được Download.vn sưu tầm và đăng tải giúp các bạn trau dồi vốn từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh.

Tài liệu bao gồm những mẫu câu đơn giản, căn bản thường dùng và hay gặp trong cuộc sống hàng ngày. Bên cạnh đó còn có những câu trúc diễn tả cách cảm ơn, xin lỗi, chúc mừng ứng dụng cao trong cuộc sống hàng ngày. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.

Video học 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

1. Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé!

2. Absolutely! – Chắc chắn rồi!

3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?

4. Nothing much. – Không có gì mới cả.

5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?

6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.

9. Is that so? – Vậy hả?

Xem thêm  Viết về sở thích nấu ăn bằng tiếng Anh (8 mẫu) - Download.vn

10. How come? – Làm thế nào vậy?

11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?

12. Definitely! – Quá đúng!

13. Of course! – Dĩ nhiên!

14. You better believe it! – Chắc chắn mà.

15. I guess so. – Tôi đoán vậy.

16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.

17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.

18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!

19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).

20. I got it. – Tôi hiểu rồi.

21. Right on! (Great!) – Quá đúng!

22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!

23. Got a minute? – Có rảnh không?

24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?

25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

26. Speak up! – Hãy nói lớn lên.

27. Never mind! – Không sao!

28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?

29. Come here. – Đến đây.

30. Come over. – Ghé chơi.

31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.

32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.

33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.

34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.

35. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.

36. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

Xem thêm  Viết đoạn văn 8-10 câu về ô nhiễm môi trường bằng tiếng Anh

37. Anything else? – Còn gì nữa không?

38. That’s a lie! – Xạo quá!

39. Do as I say. – Làm theo lời tôi.

40.This is the limit! – Đủ rồi đó!

41. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.

42. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

43. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.

44. No litter. – Cấm vứt rác.

45. Go for it! – Cứ liều thử đi.

46. don’t forget – đừng quên nhé

47. How cute! – Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!

48. None of your business! – Không phải việc của bạn.

49. Don’t peep! – Đừng nhìn lén!

50. What I’m going to do if… – Làm sao đây nếu…

51. I’ll be shot if I know – Biết chết liền!

52. Stop it right a way! – Có thôi ngay đi không.

53. A wise guy, eh?! – Á à… thằng này láo.

54. You’d better stop dawdling. – Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng

55. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình)

56. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con)

57. Please speak more slowly – Làm ơn nói chậm hơn được không?

58. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!

59. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.

60. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

61. What a pity! hoặc what a shame! – tiếc quá!

Xem thêm  Viết đoạn văn về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh ngắn (20 mẫu)

62. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!

63. What a relief! – Đỡ quá!

64. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha!

65. It serves you right! – Đáng đời mày!

66.The more, the merrier! – Càng đông càng vui

67. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

68. Good job!/ Well done! – Làm tốt lắm!

69. Just for fun! – Đùa chút thôi.

70. Try your best! – Cố gắng lên.

71. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!

72. Congratulations! – Chúc mừng!

73. Calm down! Bình tĩnh nào!

74. Go for it! – Cố gắng đi !

……….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Rate this post

Emily Tống

Emily Tống là biên tập nội dung tại website caodangyduocdanang.edu.vn. Cô tốt nghiệp đại học Ngoại Thương với tấm bằng giỏi trên tay. Hiện tại theo đuổi đam mê chia sẻ kiến thức đa ngành để tạo thêm nhiều giá trị cho mọi người.
Back to top button