Học Phí Nguyễn Tất Thành Trong Năm Học 2023 Mới Nhất
Chào mừng bạn đến với caodangyduocdanang.edu.vn trong bài viết về Hoc phi dai hoc nguyen tat thanh dai hoc nguyen tat thanh chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học ngoài công lập được đánh giá cao tại Việt Nam hiện nay. Vậy học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất là bao nhiêu? Hãy theo chân Muaban.net tìm hiểu thông qua bài viết này nhé!
I. Tổng quan trường đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: [email protected] – [email protected]
- Website: http://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

II. Các ngành học tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, trong mỗi nhóm sẽ có rất nhiều ngành khác nhau, đảm bảo đáp ứng được nguyện vọng của các bạn học sinh. Cụ thể:
Nhóm ngành
Ngành
Khoa học – sức khỏe
Điều dưỡng
Dược học
Y học dự phòng
Y khoa
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kinh tế – quản trị
Luật kinh tế
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Quản trị nhân lực
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Marketing
Thương mại điện tử
Kinh doanh quốc tế
Quản trị khách sạn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Xã hội – Nhân văn
Du lịch
Đông Phương Học
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
Việt Nam Học
Tâm lý học
Quan hệ công chúng
Quan hệ quốc tế
Kỹ thuật – Công Nghệ
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ thực phẩm
Quản lý tài nguyên và môi trường
Công nghệ sinh học
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật xây dựng
Kiến trúc
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Kỹ thuật y sinh
Vật lý y khoa
Nghệ thuật
Piano
Thanh nhạc
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
Quay phim
Truyền thông đa phương tiện
Giáo dục
Giáo dục mầm non
III. Học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất 2023
1. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe
Đối với các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, học phí dao động trong 1 kỳ từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Y khoa (798.000.000 đồng) và thấp nhất là Kỹ thuật xét nghiệm Y học (169.220.000 đồng).
Tên ngành
Học phí toàn khóa (VNĐ)
Học phí học kì 1 (VNĐ)
Điều dưỡng
172.780.000
21.598.000
Dược học
248.460.000
24.846.000
Y học dự phòng
300.380.000
25.032.000
Y khoa
798.000.000
66.500.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học
169.220.000
21.424.000
2. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
Học phí trong nhóm ngành Kinh tế – Quản trị dao động trong 1 kỳ từ 19.211.000 đến 25.520.000 đồng. Trong đó, ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Luật kinh tế (Luật kinh tế) và thấp nhất là các ngành du lịch (128.544.000).
Tên ngành
Học phí toàn khóa (VNĐ)
Học phí học kì 1 (VNĐ)
Luật kinh tế
153.690.000
19.211.000
Kế toán
153.120.000
25.520.000
Tài chính – Ngân hàng
153.120.000
25.520.000
Quản trị kinh doanh
152.370.000
25.395.000
Quản trị nhân lực
141.920.000
23.653.000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
145.790.000
20.826.000
Marketing
150.960.000
25.160.000
Thương mại điện tử
151.900.000
21.700.000
Kinh doanh quốc tế
140.890.000
23.482.000
Quản trị khách sạn
128.544.000
21.424.000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
128.544.000
21.424.000
Du lịch
128.544.000
21.424.000
>>> Tham khảo thêm: Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 Khóa 26 Mới Nhất
3. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Với các ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn, chi phí học tập trong 1 kỳ sẽ dao động trong khoảng 17.814.000 đến 21.481.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh (141.700.000 đồng) và thấp nhất là Việt Nam Học và Tâm lý học (116.440.000 đồng).

Tên ngành
Học phí toàn khóa (VNĐ)
Học phí học kì 1 (VNĐ)
Đông Phương Học
140.868.000
20.124.000
Ngôn ngữ Anh
141.700.000
20.283.000
Ngôn ngữ Trung Quốc
140.624.000
20.089.000
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
124.700.000
17.814.000
Việt Nam Học
116.440.000
19.409.000
Tâm lý học
116.440.000
19.409.000
Quan hệ công chúng
128.544.000
21.424.000
Quan hệ quốc tế
128.544.000
21.424.000
>>> Xem ngay: Học Phí UEH 2023 – 2024 Khóa 49 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất
4. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ
Nhóm ngành kỹ thuật – Công nghệ đang rất được ưa chuộng hiện nay. Học phí 1 kỳ của các ngành dao động từ 16.590.000 đến 20.829.000, học phí toàn khóa có ngành Vật lý y khoa cao nhất (166.634.000 đồng) và thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường (118.600.000 đồng).
Tên ngành
Học phí toàn khóa (VNĐ)
Học phí học kì 1 (VNĐ)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
138.820.000
17.353.000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
138.820.000
17.353.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô
138.820.000
17.353.000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
138.820.000
17.353.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học
132.720.000
16.590.000
Công nghệ thực phẩm
132.720.000
16.590.000
Quản lý tài nguyên và môi trường
118.600.000
19.767.000
Công nghệ sinh học
133.560.000
19.080.000
Công nghệ thông tin
141.640.000
20.234.000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
141.640.000
20.234.000
Kỹ thuật phần mềm
141.640.000
20.234.000
Kỹ thuật xây dựng
137.880.000
17.235.000
Kiến trúc
144.260.000
18.033.000
Thiết kế đồ họa
135.600.000
19.372.000
Thiết kế nội thất
128.080.000
18.207.000
Kỹ thuật y sinh
161.578.000
20.197.000
Vật lý y khoa
166.634.000
20.829.000
5. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật
Nhóm ngành Nghệ thuật bao gồm các ngành với mức học phí lao động từ 19.814.000 đến 23.117.000 đồng trong một kì và toàn khóa sẽ có mức từ 138.700.000 đến 150.366.000 đồng.
Tên ngành
Học phí toàn khóa (VNĐ)
Học phí học kì 1 (VNĐ)
Piano
138.700.000
23.117.000
Thanh nhạc
138.700.000
23.117.000
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
138.700.000
19.814.000
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
138.700.000
19.814.000
Quay phim
139.860.000
19.980.000
Truyền thông đa phương tiện
150.366.000
21.481.000
6. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Giáo dục
Hiện tại, trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới đưa vào đào tạo ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng xu hướng việc làm. Ngành học này có mức học phí 1 kỳ khoảng 20.370.000 đồng và học kỳ cả khóa là 142.580.000 đồng.
7. Học phí các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng
IV. Đánh giá học phí đại học Nguyễn Tất Thành
Số tín chỉ mà sinh viên đăng kí sẽ dẫn đến sự thay đổi nhiều hay ít so với mức tính học phí trung bình. Với mức dao động từ 16.590.000 đến 66.500.000 (ngành Y khoa), nhìn chung học phí Nguyễn Tất Thành chỉ nằm ở mức hợp lý đối với một trường nằm trong hệ thống ngoài công lập.
Tuy nhiên, học phí ở đây so với các trường tư thục tại địa bàn lại nằm trong Top 9 trường Đại học có mức học phí cao nhất.
V. Dự đoán học phí Nguyễn Tất Thành 2023
Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động không quá cao và phù hợp với sinh viên.

VI. Chính sách học bổng, miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành
Đối với tân sinh viên:
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
- Tặng mã giảm giá trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học
Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:
- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
- Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến trúc.
- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.
Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên là:
- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí, là trụ cột chính trong gia đình.
- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Là người dân tộc thiểu số.
- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc
Tham khảo thêm: Có nên học đại học không? Học đại học có lợi ích gì?
VII. Tuyển sinh Nguyễn Tất Thành

1. Xét điểm tốt nghiệp THPT
Đối với phương thức xét tuyển theo nguyện vọng trong kỳ thi THPT quốc gia, điều kiện xét tuyển như sau: thí sinh phải đạt kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 và đạt điểm theo quy định của Bộ GD – ĐT. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước thì vẫn phải đạt điểm thi THPT quốc gia năm 2022 mới được tham gia xét tuyển theo phương thức đăng ký này.
2. Xét điểm học bạ
Năm nay, phương thức xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12 yêu cầu các thí sinh phải đạt 1 trong 4 tiêu chí:
- Tổng điểm trung bình 3 học kì lớp 10,11,12 >= 18.
- Tổng điểm trung bình 5 học kì lớp 10,11,12 >= 30.
- Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 >= 18.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 18.
3. Xét điểm đánh giá năng lực
Nhận xét kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Xét tuyển thẳng
Ưu tiên xét chọn các thí sinh đạt giải Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, kỳ thi ASEAN và tay nghề quốc tế; lựa chọn các ứng viên nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc trong danh sách đề cử.

VIII. Điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
1. Xét điểm tốt nghiệp THPT
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7720101 Y khoa B00 24.5 2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21 3 7720110 Y học dự phòng B00 19 4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19 5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19 6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15 7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15 8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15 9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15 10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15 11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15 13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 19 14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16 15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 16 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19 18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16 19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16 20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15 21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15 22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 16 23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15 24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15 25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15 26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15 27 7210205 Thanh Nhạc N01 15 28 7210208 Piano N00 15 29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15 30 7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 15 31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15 32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15 33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15 34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15 35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 18 36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15 37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18 38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15 39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 18 40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15 41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15 42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18 43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15 44 7210236 Quay phim N05 15 45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15 46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15 47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15 48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15 49 7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 19
Tham khảo thêm: Đại học FPT có tốt không? Thông tin cần biết về đại học FPT
2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 8.4 Điểm TB học bạ lớp 12 2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 8 Điểm TB học bạ lớp 12 3 7720110 Y học dự phòng B00 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12 4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12 5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12 6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 6 Điểm TB học bạ lớp 12 7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 16 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 6 Điểm TB học bạ lớp 12 19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6 Điểm TB học bạ lớp 12 20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12 21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12 22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12 23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12 24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12 27 7210205 Thanh Nhạc N01 6 Điểm TB học bạ lớp 12 28 7210208 Piano N00 6 Điểm TB học bạ lớp 12 29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12 30 7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12 31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 6 Điểm TB học bạ lớp 12 33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 6 Điểm TB học bạ lớp 12 34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12 35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 6 Điểm TB học bạ lớp 12 36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 6 Điểm TB học bạ lớp 12 37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12 41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12 42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12 43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12 44 7210236 Quay phim N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12 45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12 48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12 49 7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 8 Điểm TB học bạ lớp 12
3. Xét điểm thi Đánh giá năng lực

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7720101 Y khoa B00 650 2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 570 3 7720110 Y học dự phòng B00 550 4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 550 5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 550 6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 550 7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 550 8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 550 9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 550 10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 550 11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 550 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 550 13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 550 14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 550 15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 550 16 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 550 17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 550 18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 550 19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 550 20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 550 21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 550 22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 550 23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 550 24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 550 25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 550 26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 550 27 7210205 Thanh Nhạc N01 550 28 7210208 Piano N00 550 29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 550 30 7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 550 31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 550 32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 550 33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 550 34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 550 35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 550 36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 550 37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 550 38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 550 39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 550 40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 550 41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 550 42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 550 43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 550 44 7210236 Quay phim N05 550 45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 550 46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 550 47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 550 48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 550 49 7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 600

Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí Nguyễn Tất Thành. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn các học sinh có cái nhìn tổng quát về mức học phí của ngôi trường này để từ đó đưa ra những quyết định phù hợp.
Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại Muaban.net. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.
Xem thêm:
- Học phí trường HUTECH mới nhất 2022 dành cho sinh viên
- Học phí trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2022 mới nhất
- Học phí UEF Đại học Kinh Tế Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh
Nguyễn Vy